ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ failure

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng failure


failure /'feiljə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì)
the failure to grasp a policy → sự không nắm vững một chính sách
  sự thiếu
  sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...)
  người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công
he is a failure in art → anh ấy không thành công trong nghệ thuật
  sự thi hỏng
  sự vỡ nợ, sự phá sản

@failure
  (Tech) hư hỏng; thất bại

@failure
  (máy tính) chỗ hỏng; (cơ học) sự phá hỏng; (toán kinh tế) sự phá sản; (lý thuyết trò chơi) sự thất bại
  power f. (máy tính) gián đoạn trong việc cấp năng lượng

Các câu ví dụ:

1. The Ministry of Planning and Investment said one of the reasons for the failure was the surge in number of closed businesses, especially in the last year, because of Covid-19 impacts.

Nghĩa của câu:

Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho biết một trong những nguyên nhân dẫn đến thất bại này là do số lượng doanh nghiệp đóng cửa tăng đột biến, đặc biệt là trong năm ngoái, do tác động của Covid-19.


2. "The Cuban government is making sure that it is clear that the weight of responsibility for failure to normalize falls squarely on the shoulders of the Trump administration.

Nghĩa của câu:

"Chính phủ Cuba đang đảm bảo rằng rõ ràng rằng gánh nặng trách nhiệm đối với việc không bình thường hóa đổ dồn lên vai chính quyền Trump.


3. Ardern noted the failure of several earlier attempts to reform gun laws and said a ban on semi-automatic weapons would be considered.

Nghĩa của câu:

Ardern lưu ý sự thất bại của một số nỗ lực cải cách luật súng trước đó và cho biết lệnh cấm vũ khí bán tự động sẽ được xem xét.


4. The submarine was en route from Ushuaia, the southernmost city in the world, to Mar del Plata, about 400 kilometers (250 miles) south of Buenos Aires, when it reported a power failure shortly before disappearing.


5. The woman died of end-stage kidney failure, septic shock and multiple organ failure and Covid-19, while the man is confirmed to die of end-stage kidney failure, sepsis, acute heart failure and Covid-19, the Ministry of Health said.


Xem tất cả câu ví dụ về failure /'feiljə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…