ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fails

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fails


fail /feil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hỏng thi
  người thi hỏng
'expamle'>without fail
  chắc chắn, nhất định

nội động từ


  không nhớ, quên
=don't fail to let me know → thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
  yếu dần, mất dần, tàn dần
  không đúng, sai
the prophecy failed → lời tiên đoán sai
  thiếu
to fail in respect for someone → thiếu sự kính trọng đối với ai
  không thành công, thất bại
  trượt, hỏng thi
  bị phá sản
  không làm tròn, không đạt
to fail in one's duty → không làm tròn nhiệm vụ
to fail of one's purposes → không đạt mục đích
  hỏng, không chạy nữa

ngoại động từ


  thiếu, không đủ
time would fail me to tell → tôi sẽ không đủ thời giờ để nói
words fail me → tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được
the wind failed us → (thuyền) chúng ta hết gió
  thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
his memory fails him → trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
  đánh trượt (một thí sinh)

@fail
  (Tech) hư hỏng; mất (điện); thiếu

@fail
  không đạt, chưa đủ (toán kinh tế) phá sản

Các câu ví dụ:

1. As a rule, any country that more than thrice fails doping tests during Olympic qualifiers, which commenced in November 2018, could lose their quota count or be banned from the games.


Xem tất cả câu ví dụ về fail /feil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…