referee /,refə'ri:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
động từ
(thể dục,thể thao) làm trọng tài
to referee [at] a match → làm trọng tài cho một trận đấu
@referee
(lý thuyết trò chơi) trọng tài
Các câu ví dụ:
1. It also has 10 football assistant referees in the list.
Nghĩa của câu:Nó cũng có 10 trợ lý trọng tài bóng đá trong danh sách.
2. Malaysia has 20 FIFA referees while Thailand leads the region with 26.
Nghĩa của câu:Malaysia có 20 trọng tài FIFA trong khi Thái Lan dẫn đầu khu vực với 26.
3. But when taking the regular physical test for referees in June 2019, Triet couldn’t complete it as he fainted during the last few rounds.
Nghĩa của câu:Nhưng khi làm bài kiểm tra thể lực định kỳ cho trọng tài vào tháng 6 năm 2019, ông Triết đã không thể hoàn thành vì đã ngất xỉu trong vài hiệp gần đây.
4. This is the highest level, with elite FIFA referees getting to officiate in important events like 2022 World Cup qualifiers and the AFC Champions League.
5. FIFA's elite referees will first start some of their regional matches and some international friendlies.
Xem tất cả câu ví dụ về referee /,refə'ri:/