ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hailing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.

hailing


Ý nghĩa

@hail /heil/
* danh từ
- mưa đá
- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp
=a hail of questions+ một loạt câu hỏi dồn dập
=a hail of bullets+ một trận mưa đạn
* nội động từ
- mưa đá
=it hails+ trời mưa đá
- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa)
* ngoại động từ
- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống
=to hail down blows on someone+ đấm ai túi bụi
=to hail curses on someone+ chửi ai như tát nước vào mặt
* danh từ
- lời chào
- lời gọi, lời réo
=within hail+ gần gọi nghe thấy được
=out of hail+ ở xa gọi không nghe thấy được
* ngoại động từ
- chào
- hoan hô, hoan nghênh
=the crowd hailed the combatants of the liberation forces+ quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng
- gọi, réo, hò (đò...)
* nội động từ ((thường) + from)
- tới (từ đâu)
=a ship hailing drom Shanghai+ một chuyến tàu từ Thượng-hải tới
* thán từ
- chào!

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…