ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ fund

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 44 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam’s ride-hailing market was the fourth largest in Southeast Asia last year behind Indonesia, Singapore and Thailand, according to a report by Google, Singaporean sovereign fund Temasek and U.

Nghĩa của câu:

Theo báo cáo của Google, quỹ có chủ quyền của Singapore Temasek và U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. There are fewer than 2,000 pandas now left in the wild, according to the World Wildlife fund, as their habitats have been ravaged by development.

Nghĩa của câu:

Theo Quỹ Động vật Hoang dã Thế giới, hiện có ít hơn 2.000 con gấu trúc bị bỏ lại trong tự nhiên do môi trường sống của chúng đã bị tàn phá do quá trình phát triển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.

Nghĩa của câu:

Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The startup said in a statement that it plans to use the money from the group of investors, which include IMM Investment Corp and KB Investment, to fund its expansion.

Nghĩa của câu:

Công ty khởi nghiệp cho biết trong một tuyên bố rằng họ có kế hoạch sử dụng tiền từ nhóm các nhà đầu tư, bao gồm IMM Investment Corp và KB Investment, để tài trợ cho việc mở rộng quy mô của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. He made an appearance at a charity fund raising banquet in Ho Chi Minh city on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Anh ấy đã xuất hiện trong một bữa tiệc gây quỹ từ thiện ở thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Ba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The ACV will fund the estimated $472 million investment on its own and build the terminal in 37 months.

Nghĩa của câu:

ACV sẽ tự tài trợ khoản đầu tư ước tính 472 triệu USD và xây dựng nhà ga trong 37 tháng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.

Nghĩa của câu:

Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The losses mounted after Huy Vietnam Food Processing Jsc, the foreign-owned parent company of Mon Hue, made headlines in 2015 by raising $15 million from Singapore-based investment fund Templeton Strategic Emerging Markets fund IV.

Nghĩa của câu:

Khoản lỗ càng gia tăng sau khi Huy Vietnam Food Processing Jsc, công ty mẹ thuộc sở hữu nước ngoài của Mon Hue, gây chú ý vào năm 2015 khi huy động được 15 triệu USD từ quỹ đầu tư Templeton Strategic Emerging Markets Fund IV có trụ sở tại Singapore.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population fund (UNFPA) report confirmed.

Nghĩa của câu:

Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Tran Sy Thanh, chairman of the state-owned giant, suggested at a meeting Tuesday that PetroVietnam should be allowed to again fund the Thai Binh 2 Thermal Power Plant in northern province Thai Binh with its equity capital.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…