administration /əd,minis'treiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
chính phủ, chính quyền
sự thi hành; việc áp dụng
the administration of justice → sự thi hành công lý
sự cho uống (thuốc)
the administration if remedies → sự cho uống thuốc
sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ)
administration of the oath → sự làm lễ tuyên thệ
sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...)
(pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.
2. "The Cuban government is making sure that it is clear that the weight of responsibility for failure to normalize falls squarely on the shoulders of the Trump administration.
Nghĩa của câu:"Chính phủ Cuba đang đảm bảo rằng rõ ràng rằng gánh nặng trách nhiệm đối với việc không bình thường hóa đổ dồn lên vai chính quyền Trump.
3. In March this year, Vietnam Environment administration (VEA), the consulting arm of the environment ministry, suggested applying the pay-as-you-throw model to the amended law.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3 năm nay, Tổng cục Môi trường Việt Nam (VEA), đơn vị tư vấn của Bộ Môi trường, đã đề xuất áp dụng mô hình trả lương vào luật sửa đổi.
4. The Ministry of Agriculture and Rural Development's Vietnam administration of Forestry stated there are about 4.
Nghĩa của câu:Tổng cục Lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho biết có khoảng 4 loại.
5. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.
Nghĩa của câu:Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.
Xem tất cả câu ví dụ về administration /əd,minis'treiʃn/