Câu ví dụ:
Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.
Nghĩa của câu:Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.
administration
Ý nghĩa
@administration /əd,minis'treiʃn/
* danh từ
- sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
- chính phủ, chính quyền
- sự thi hành; việc áp dụng
=the administration of justice+ sự thi hành công lý
- sự cho uống (thuốc)
=the administration if remedies+ sự cho uống thuốc
- sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ)
=administration of the oath+ sự làm lễ tuyên thệ
- sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...)
- (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết)