fight /fait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
to give fight; to make a fight → chiến đấu
valiant in fight → dũng cảm trong chiến đấu
a sham fight → trận giả
(nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục
khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng
to have fight in one yet → còn hăng
'expamle'>to show fight
kháng cự lại, chống cự lại
nội động từ
foughtđấu tranh, chiến đấu, đánh nhau
=to fight agianst imperialism → đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
to fight for independence → đấu tranh để giành độc lập
ngoại động từ
đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì)
to fight a battle → đánh một trận
điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh
cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu
to fight down
đánh bại, đè bẹp
to fight it out
đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ
to light off
đánh lui
to fight something out
đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì
to fight shy of somebody
tránh xa ai
to fight one's way in life
đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống
Các câu ví dụ:
1. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.
2. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).
Nghĩa của câu:Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).
3. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since March 8.
Nghĩa của câu:Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.
4. Take the fight abroad Italy's mafias have business ties everywhere there is a strong expat presence -- from European countries to North and South America and Australia.
Nghĩa của câu:Tham gia chiến đấu ở nước ngoài Các mafias của Ý có quan hệ kinh doanh ở mọi nơi có sự hiện diện mạnh mẽ của người nước ngoài - từ các nước châu Âu đến Bắc và Nam Mỹ và Úc.
5. 'Don't change laws' "I would be grateful if this parliament and the next did not change the law on the mafia," Rome prosecutor Giuseppe Pignatone told a major two-day conference on the fight against organized crime in Milan.
Nghĩa của câu:"Đừng thay đổi luật" "Tôi sẽ biết ơn nếu quốc hội này và quốc hội tiếp theo không thay đổi luật về mafia", công tố viên Rome Giuseppe Pignatone phát biểu trong một hội nghị lớn kéo dài hai ngày về cuộc chiến chống tội phạm có tổ chức ở Milan.
Xem tất cả câu ví dụ về fight /fait/