traffic /træfik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đi lại, sự giao thông
block in the traffic → sự tắc nghẽn giao thông
sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...)
sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác
động từ
buôn bán
to traffic in silk → buôn bán tơ lụa
to traffic with somebody → giao dịch buôn bán với ai
to traffic away one's honour
bán rẻ danh dự
Các câu ví dụ:
1. Almost a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and the public still talked about the event with unprecedented excitement.
Nghĩa của câu:Gần một tuần sau khi cầu Mỹ Thuận thông xe, giới truyền thông và dư luận vẫn bàn tán xôn xao về sự kiện này với sự hào hứng chưa từng có.
2. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.
Nghĩa của câu:Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.
3. Vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in Ben Tre Province in 2019.
Nghĩa của câu:Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.
4. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
5. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.
Nghĩa của câu:Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.
Xem tất cả câu ví dụ về traffic /træfik/