ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ traffic

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 73 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Almost a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and the public still talked about the event with unprecedented excitement.

Nghĩa của câu:

Gần một tuần sau khi cầu Mỹ Thuận thông xe, giới truyền thông và dư luận vẫn bàn tán xôn xao về sự kiện này với sự hào hứng chưa từng có.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.

Nghĩa của câu:

Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in Ben Tre Province in 2019.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Internet traffic increased by 40 percent in March, according to data from Vietnam Telecommunications Authority.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu từ Cục Viễn thông Việt Nam, lưu lượng truy cập Internet đã tăng 40% trong tháng 3.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Fortunately, local police were pursuing a Chinese person for a traffic offense at the time of the incident close to the compound, and quickly captured the robbers.

Nghĩa của câu:

May mắn thay, cảnh sát địa phương đang truy bắt một người Trung Quốc vì vi phạm giao thông vào thời điểm xảy ra vụ việc gần khu nhà, và nhanh chóng bắt được tên cướp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.

Nghĩa của câu:

"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Due to traffic jams, many people were stuck for a long time under the harsh sun of the dry season in South Vietnam, but everyone looked happy, talked and laughed and waited patiently for their turn to cross the bridge.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Nearly a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and public are still talking about this event with unprecedented excitement.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Most recently, Vam Cong bridge between Dong Thap province and Can Tho city opened to traffic in 2019 after six years of construction and repair, which will replace the 100-year-old ferry route across the river.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…