just /dʤʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
công bằng
to be just to someone → công bằng đối với ai
xứng đáng, đích đáng, thích đáng
a just reward → phần thưởng xứng đáng
a just punishment → sự trừng phạt đích đáng
chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
just cause → chính nghĩa
đúng, đúng đắn, có căn cứ
* phó từ
đúng, chính
just at that spot → đúng ở chỗ đó
just here → chính tại đây
just three o'clock → đúng ba giờ
just as you say → đúng như anh nói
just so → đúng vậy
that is just it → đúng như thế đấy
vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
I just caught the train → tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
just in time → vừa đúng lúc
vừa mới
I have just seen him → tôi vừa mới trông thấy nó
just now → đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
chỉ
take just one → chỉ được lấy một chiếc thôi
just a moment, please → yêu cầu chỉ đợi cho một lát
I'll say just this → tôi sẽ chỉ nói điều này thôi
(thông tục) hoàn toàn, thật đúng là
it is just splendid → thật đúng là lộng lẫy
(thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem
just feel it → thử mà xem
just shut the door, will you? → phiền ông đóng hộ cửa một tí
danh từ
& nội động từ(như) joust
@just
đúng, chính xác; chính là j. in case trong mọi trường hợp; it is j. the
case đó chính là trường hợp
Các câu ví dụ:
1. just several days after Khen gave birth to a boy, Loc started to beat and verbally abuse Khen in an attempt to divorce her so that he could be with his sister-in-law.
Nghĩa của câu:Chỉ vài ngày sau khi Khen sinh được một bé trai, Lộc bắt đầu đánh đập, chửi mắng bé Khen nhằm ly hôn để được ở với chị dâu.
2. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.
Nghĩa của câu:Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.
3. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.
Nghĩa của câu:Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.
4. Dao, a Hanoi resident, wrote on her Facebook page that she was longing to visit her parents in her hometown, but considered not going just because she would face constant questions about her single status.
Nghĩa của câu:Chị Đào, một cư dân Hà Nội, viết trên trang Facebook của mình rằng cô rất mong được về thăm bố mẹ ở quê, nhưng cân nhắc không đi chỉ vì cô sẽ phải đối mặt với những câu hỏi liên tục về tình trạng độc thân của mình.
5. So I started to swear (just enough for me to hear so don’t expect to read about a fight).
Nghĩa của câu:Vì vậy, tôi bắt đầu chửi thề (chỉ đủ để tôi nghe vì vậy đừng mong đợi để đọc về một cuộc chiến).
Xem tất cả câu ví dụ về just /dʤʌst/