Câu ví dụ:
In March this year, Vietnam Environment Administration (VEA), the consulting arm of the environment ministry, suggested applying the pay-as-you-throw model to the amended law.
Nghĩa của câu:Vào tháng 3 năm nay, Tổng cục Môi trường Việt Nam (VEA), đơn vị tư vấn của Bộ Môi trường, đã đề xuất áp dụng mô hình trả lương vào luật sửa đổi.
apply
Ý nghĩa
@apply /ə'plai/
* ngoại động từ
- gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
=to plaster to the wound+ đắp thuốc vào vết thương
=to apply one's ear to the wall+ áp tai vào tường
=to apply the brake+ bóp nhanh; đạp nhanh
- dùng ứng dụng, dùng áp dụng
=to apply a new method+ áp dụng một phương pháp mới
=to apply pressure on+ gây (dùng) sức ép đối với (ai...)
- chăm chú, chuyên tâm
=to apply oneself to a task+ chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ
=to apply one's mind to something+ chú ý vào việc gì
* nội động từ
- xin, thỉnh cầu
=to apply for a post+ xin việc làm
- có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với
=this applies to my case+ việc này thích ứng với trường hợp của tôi
- apply to, at hỏi
=you must apply to the secretary+ anh phải hỏi người thư ký
=apply at the ofice+ anh hãy đến hỏi ở sở
@apply
- ứng dụng