end /end/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giới hạn
đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối
mẩu thừa, mẩu còn lại
candle ends → mẩu nến
sự kết thúc
sự kết liễu, sự chết
to be near one's end → chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ
kết quả
mục đích
to gain one's ends → đạt được mục đích của mình
'expamle'>at one's wit's end
(xem) wit
to be at an end
to come to an and
hoàn thành
bị kiệt quệ
to be at the end of one's tether
(xem) tether
end on
với một đầu quay vào (ai)
to go off the deep end
(xem) deep
in the end
cuối cùng về sau
to keep opne's end up
(xem) keep
to make an end of
chấm dứt
to make both ends meet
(xem) meet
no end
vô cùng
=no end obliged to you → vô cùng cảm ơn anh
'expamle'>no end of
rất nhiều
=no end of trouble → rất nhiều điều phiền nhiễu
tuyệt diệu
he is no end of a fellow → nó là một thằng cha tuyệt diệu
'expamle'>to end
liền, liên tục
=for hours on end → trong mấy tiếng liền
thẳng đứng
to place end to end
đặt nối đàu vào nhau
to put an end to
chấm dứt, bãi bỏ
to turn end for end
lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại
world without end
(xem) world
ngoại động từ
kết thúc, chấm dứt
kết liễu, diệt
nội động từ
kết thúc, chấm dứt
đi đến chỗ, đưa đến kết quả là
to end up
kết luận, kết thúc
to end with
kết thúc bằng
to end by doing something
cuối cùng sẽ làm việc gì
to end in smoke
(xem) smoke
@end
(Tech) cuối, đầu cuối; cuối màn hình; chấm dứt (đ)
@end
cuối cùng, kết thúc
Các câu ví dụ:
1. When the social distancing campaign ended, Bui Vien Street reopened for business on May 8.
Nghĩa của câu:Khi chiến dịch tránh xa xã hội kết thúc, đường Bùi Viện mở cửa kinh doanh trở lại vào ngày 8/5.
2. A few hours earlier, Democratic lawmakers ended a sit-in protest in the House of Representatives over guns.
Nghĩa của câu:Vài giờ trước đó, các nhà lập pháp đảng Dân chủ đã kết thúc cuộc biểu tình ngồi trong Hạ viện về vấn đề súng đạn.
3. " Netflix ended the quarter with slightly more than half of subscriptions coming from outside the US, a first for the company.
4. The low-quality coffee beans are estimated to account for 20-30 percent of Vietnam's output in the 2016/2017 harvest that ended in January, well above the ratio of 1-13 percent observed in previous years, the Dak Lak-based dealer said.
5. The match ended with a 3-0 victory for Saigon.
Xem tất cả câu ví dụ về end /end/