ex. Game, Music, Video, Photography

Three of the patients, numbered 952 to 954, are a two-month-old baby girl, her 56-year-old grandmother and 57-year-old grandfather.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ girl. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Three of the patients, numbered 952 to 954, are a two-month-old baby girl, her 56-year-old grandmother and 57-year-old grandfather.

Nghĩa của câu:

Ba trong số bệnh nhân, được đánh số từ 952 đến 954, là một bé gái hai tháng tuổi, bà ngoại 56 tuổi và ông nội 57 tuổi.

girl


Ý nghĩa

@girl /gə:l/
* danh từ
- con gái
- cô gái giúp việc (trong gia đình)
- (thông tục) người yêu, người tình ((cũng) best girl)
!the girls
- bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà
!girl guides
- nữ hướng đạo
!my old girl
-(thân mật) nhà tôi, bu n

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…