by /bai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gần, cạnh, kế, bên
by the sea → gần biển
to sit by someone → ngồi cạnh ai
về phía
North by East → hướng bắc hơi lệch về phía đông
qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động)
to come by the fields not by the roads → đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường
vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian)
to attack by night → tấn công vào đêm
to withdraw by daylight → rút vào lúc trời sáng
by tomorrow → khoảng ngày mai
by this time → vào lúc này
theo cách, bằng cách, theo từng
to rent the house by the year → cho thuê nhà theo từng năm
to sell coal by the ton → bán hàng theo từng tấn một
step by step → từng bước, dần dần
bằng, bởi, do
the streets are lighted by electricity → phố xá được thắp sáng bằng điện
to travel by sea → đi du lịch bằng đường biển
to send something by post → gửi vật gì bằng đường bưu điện
by mistake → do lỡ, do nhầm
theo như, phù hợp với
by someone's leave → theo sự cho phép của ai
by article 3 of the Treaty → theo điều 3 của hiệp ước
đến mức, đến khoảng
the bullet missed the target by two inches → viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ
trước
to swear by Almighty God that... → xin thề trước thượng đế là...
'expamle'>by the by; by the way
à này, nhân đây, tiện thể
by oneself
một mình không có ai giúp đỡ
to have something by one
có vật gì trong tay
* phó từ
gần
=nobody was by → không có ai ở gần
qua
to hurry by → đi vội qua
sang một bên, ở bên; dự trữ, dành
to put (lay, set) something by → để cái gì sang một bên; để dành cái gì
by and by
lát nữa thôi; ngay bây giờ
by and large
nhìn chung, nói chung, rút cục
tính từ
(như) bye
@by
bằng, bởi
b. formula bằng công thức
b. nomeans không có cách nào, không khi nào
b. virtue of vì, do, theo
Các câu ví dụ:
1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.
Nghĩa của câu:Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.
2. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.
Nghĩa của câu:Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.
3. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
4. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.
Nghĩa của câu:Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.
5. The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.
Nghĩa của câu:Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.
Xem tất cả câu ví dụ về by /bai/