Câu ví dụ:
The picture was published by Life as "V-J Day in Times Square.
Nghĩa của câu:Bức ảnh được Life đăng tải với tên gọi “Ngày VJ ở Quảng trường Thời đại.
picture
Ý nghĩa
@picture /'piktʃə/
* danh từ
- bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
- chân dung
=to sit for one's picture+ ngồi để cho vẽ chân dung
- người giống hệt (một người khác)
=she is the picture of her mother+ cô ta trông giống hệt bà mẹ
- hình ảnh hạnh phúc tương lai
- hiện thân, điển hình
=to be the [very] picture of health+ là hiện thân của sự khoẻ mạnh
- vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
=her dress is a picture+ bộ áo của cô ta nom đẹp
- ((thường) số nhiều) phim xi nê
- (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
=out of (not in) the picture+ không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
=to put (keep) somebody in the picture+ cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
=to come into the picture+ biết sự việc, nắm được sự việc
* ngoại động từ
- về (người, vật)
- mô tả một cách sinh động
- hình dung tưởng tượng
=to picture something to oneself+ hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì