bus /bʌs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
xe buýt
to go by bus → đi xe buýt
(từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô
to miss the bus
nhỡ xe buýt
bỏ lỡ cơ hội
thất bại trong công việc
nội động từ
đi xe buýt
@bus
(Tech) buýt, bộ nối, mạch nối
@bus
xe
common b. (máy tính) vành xe chung
number transfer b. (máy tính) xe truyền số; bánh truyền số
pulse b. (máy tính) xe xung lượng
storage in b. (máy tính) xe vào của bộ nhớ
Các câu ví dụ:
1. In fact, it is generally agreed that sexual harassment on buses against women, especially girls, is widespread.
Nghĩa của câu:Trên thực tế, mọi người đều thống nhất rằng tình trạng quấy rối tình dục trên xe buýt đối với phụ nữ, đặc biệt là trẻ em gái, là phổ biến.
2. Under-reported Many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.
Nghĩa của câu:Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.
3. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.
Nghĩa của câu:Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.
4. This number will be displayed on all buses in HCMC.
Nghĩa của câu:Con số này sẽ được hiển thị trên tất cả các xe buýt tại TP.HCM.
5. Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.
Xem tất cả câu ví dụ về bus /bʌs/