Câu ví dụ:
Last November, HCMC launched 26 new orange buses on the Le Hong Phong Road – HCMC Vietnam National University route, and painted bus stops in District 1 in orange in a campaign to raise public awareness about sexual harassment against women and children.
Nghĩa của câu:Tháng 11 năm ngoái, TP.HCM đã khai trương 26 xe buýt màu cam mới trên tuyến đường Lê Hồng Phong - Đại học Quốc gia TP.HCM và các trạm dừng xe buýt ở Quận 1 sơn màu cam trong chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng về quấy rối tình dục phụ nữ và trẻ em.
buses
Ý nghĩa
@bus /bʌs/
* danh từ
- xe buýt
=to go by bus+ đi xe buýt
- (từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô
!to miss the bus
- nhỡ xe buýt
- bỏ lỡ cơ hội
- thất bại trong công việc
* nội động từ
- đi xe buýt
@bus
- (Tech) buýt, bộ nối, mạch nối
@bus
- xe
- common b. (máy tính) vành xe chung
- number transfer b. (máy tính) xe truyền số; bánh truyền số
- pulse b. (máy tính) xe xung lượng
- storage-in b. (máy tính) xe vào của bộ nhớ