bush /buʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bụi cây, bụi rậm
(the bush) rừng cây bụi
râu rậm, tóc râm
biển hàng rượu, quán rượu
to beat about the bush
(xem) beat
good wine needs no bush
(tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
to take to the bush
trốn vào rừng đi ăn cướp
ngoại động từ
trồng bụi cây (trên một khoảng đất trống để ngăn ngừa sự săn trộm bằng lưới)
bừa (một mảnh ruộng) băng bừa có gài cành cây
danh từ
(kỹ thuật) ống lót, cái lót trục
(quân sự) ống phát hoả
ngoại động từ
đặt ống lót, đặt lót trục
Các câu ví dụ:
1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
2. James Comey (R), a Republican who served in the bush Justice Department, speaks alongside outgoing FBI Director Robert Mueller after being nominated by U.
3. bush, he became FBI director one week before the Sept.
4. bush (R) before awarding the Presidential Medal of Freedom to American novelist Harper Lee (L) in the East Room of the White House, November 5, 2007, file photo.
5. President George HW bush has apologized for jokingly patting "women's rears" after an actress accused him of groping her from his wheelchair while at a screening.
Xem tất cả câu ví dụ về bush /buʃ/