ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ protect

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng protect


protect /protect/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bảo vệ, bảo hộ, che chở
to protect someone from (against) danger → che chở ai khỏi bị nguy hiểm
  bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài)
  (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn)
  (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)

Các câu ví dụ:

1. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.


2. The alligator attack follows a May 28 incident when a 3-year-old boy fell into a gorilla enclosure at the Cincinnati Zoo, causing zookeepers to kill a gorilla to protect the child.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu tấn công diễn ra sau sự cố ngày 28/5 khi một cậu bé 3 tuổi rơi vào vòng vây của khỉ đột tại Vườn thú Cincinnati, khiến những người trông coi vườn thú phải giết một con khỉ đột để bảo vệ đứa trẻ.


3. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.

Nghĩa của câu:

Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.


4. The security situation facing Japan is the most perilous since World War Two because of North Korea's "unacceptable" provocations, Prime Minister Shinzo Abe said on Thursday and he vowed to bolster defenses to protect the Japanese people.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Năm, Thủ tướng Shinzo Abe cho biết tình hình an ninh mà Nhật Bản phải đối mặt là nguy hiểm nhất kể từ Thế chiến thứ hai vì những hành động khiêu khích "không thể chấp nhận được" của Triều Tiên và ông thề sẽ tăng cường phòng thủ để bảo vệ người dân Nhật Bản.


5. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.

Nghĩa của câu:

Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.


Xem tất cả câu ví dụ về protect /protect/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…