pose /pouz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tư thế (chụp ảnh...), kiểu
bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè
sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên)
ngoại động từ
đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm)
đặt (câu hỏi)
sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
đặt (quân đôminô đầu tiên)
nội động từ
đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...)
làm điệu bộ, có thái độ màu mè)
(+ as) làm ra vẻ, tự cho là
to pose as connoisseur → tự cho mình là người sành sỏi
ngoại động từ
truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa
@pose
đặt
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
2. Moreover, PetroVietnam said import taxes slapped on petroleum products imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.
Nghĩa của câu:Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.
3. When the hospital requires legal verification from family and local authorities, a group from the black market will take care of forging documents, even posing as a patient's relative if necessary.
4. They did that by asking a logged-in user to grant access to a malicious app posing as Google Docs.
5. Indonesia's military chief Gatot Nurmantyo said the patrols are timely as his country tries to stop any militants from Marawi escaping to Indonesia while posing as refugees.
Xem tất cả câu ví dụ về pose /pouz/