Câu ví dụ:
Moreover, PetroVietnam said import taxes slapped on petroleum products imported from South Korea has also been set at 10 percent, posing another threat to locally refined fuel.
Nghĩa của câu:Hơn nữa, PetroVietnam cho biết thuế nhập khẩu đánh vào các sản phẩm xăng dầu nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng đã được ấn định ở mức 10%, gây ra một mối đe dọa khác đối với nhiên liệu tinh chế trong nước.
refined
Ý nghĩa
@refined /ri'faind/
* tính từ
- nguyên chất (vàng)
- đã lọc; đã tinh chế (đường, dầu)
- lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức (người)@refine /ri'fain/
* ngoại động từ
- lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế
=to refine gold+ luyện vàng
=to refine sugar+ lọc đường, tinh chế đường
- làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
* nội động từ
- trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
- (+ on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)
=to refine upon words+ tế nhị trong lời nói
- (+ on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị
@refine
- làm mịn