lap /læp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vạt áo, vạt váy
lòng
the baby sat on his mother's lap → đứa bé ngồi trong lòng mẹ
dái tai
thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi)
'expamle'>to be in Fortune's lap
may mắn
in the lap of gods
có trời biết
in the lap of luxury
trong cảnh xa hoa
danh từ
vật phủ (lên một vật khác)
vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn)
(thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua
(kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap)
ngoại động từ
phủ lên, chụp lên, bọc
quấn, cuộn; gói
=to lap something round something → quấn vật gì chung quanh vật khác
vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua)
nội động từ
phủ lên, chụp lên
danh từ
(kỹ thuật) đá mài
ngoại động từ
(kỹ thuật) mài bằng đá mài
danh từ
cái liềm, cái tớp
thức ăn lỏng (cho chó...)
tiếng vỗ bập bềnh (sóng)
động từ
liếm, tớp (bằng lưỡi)
nốc, uống ừng ực
vỗ bập bềnh (sóng)
to lap up everything one is told
ai nói gì cũng tin
Các câu ví dụ:
1. In the evening after a hearty dinner filled with regional specialties like local vegetables, Chinese lap cheong sausage, junglefowl, and wild boar, I drifted into a deep, pleasant sleep after a long enervating day outside.
2. *Food: At the homestay you will have the opportunity to enjoy Tay specialties like local vegetables, lap cheong sausage, wild boar, smoked meat, sour pho, and steamed rice rolls.
3. ” Among the 10 beaches it then recommends as those that are yet to be spoiled are two in Vietnam: the An Thoi Islet off Phu Quoc Island, Kien Giang Province; and Binh lap Island in Khanh Hoa Province.
4. ” Fifth on the list is Binh lap Island in Khanh Hoa Province’s Cam Ranh Bay along the central coast.
5. It describes Binh lap as remote and “more Seychelles than Southeast Asia.
Xem tất cả câu ví dụ về lap /læp/