slap /slæp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái vỗ, cái đập (bằng bàn tay)
a slap on the shoulder → cái vỗ vai
a slap in the face → cái vả vào mặt, (bóng) các đập vào mặt; sự lăng mạ; điều sỉ nhục
ngoại động từ
vỗ, phát, vả
'expamle'>to slap down
phê bình, quở trách
* phó từ
bất thình lình; trúng
=to hit someone slap in the eyes → đánh trúng vào mắt ai
to run slap into someone → đâm sầm vào ai
Các câu ví dụ:
1. Some members of Vietnam's legislative National Assembly have expressed concerns about a proposal to slap a heavy tax on officials with unexplained incomes or assets, saying it could be used to launder money.
Xem tất cả câu ví dụ về slap /slæp/