ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ more

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng more


more /mɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ

(cấp so sánh của many & much)
  nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn
there are more people than usual → có nhiều người hơn thường lệ
  hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa
to need more time → cần có thêm thì giờ
one more day; one day more → thêm một ngày nữa
* phó từ
  hơn, nhiều hơn
'expamle'>and what is more
  thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa
to be no more
  đã chết
more and more
  càng ngày càng
=the story gets more and more exciting → câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn
'expamle'>the more the better
  càng nhiều càng tốt
more or less
  không ít thì nhiều
  vào khoảng, khoảng chừng, ước độ
=one hundred more or less → khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm
'expamle'>the more... the more
  càng... càng
=the more I know him, the more I like him → càng biết nó tôi càng mến nó
'expamle'>more than ever
  (xem) ever
not any more
  không nữa, không còn nữa
=I can't wait any more → tôi không thể đợi được nữa
'expamle'>no more than
  không hơn, không quá
=no more than one hundred → không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm
'expamle'>once more
  lại một lần nữa, thêm một lần nữa
=I should like to go and see him once more → tôi muốn đến thăm một lần nữa

@more
  nhiều hơn, dư, còn nữa m. or less ít nhiều; never m. không bao giờ
  nữa; once m. một lần nữa; much m. rất lớn

Các câu ví dụ:

1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.

Nghĩa của câu:

Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.


2. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in April 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.

Nghĩa của câu:

Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.


3. air base in Dong Nai Province, more than 30 kilometers (around 20 miles) from Saigon.

Nghĩa của câu:

căn cứ không quân tại tỉnh Đồng Nai, cách Sài Gòn hơn 30 km (khoảng 20 dặm).


4. Fredrik Famm, the brand’s Southeast Asia manager, said popular travel hotspot Da Nang was a market with good potential and they could open even more outlets in the central city.

Nghĩa của câu:

Fredrik Famm, Giám đốc khu vực Đông Nam Á của thương hiệu, cho biết điểm nóng du lịch nổi tiếng Đà Nẵng là một thị trường có tiềm năng tốt và họ có thể mở nhiều cửa hàng hơn nữa ở trung tâm thành phố.


5. Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.


Xem tất cả câu ví dụ về more /mɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…