ex. Game, Music, Video, Photography

Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ count. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.

count


Ý nghĩa

@count /kaunt/
* danh từ
- bá tước (không phải ở Anh) ((xem) earl)
- sự đếm; sự tính
=body count+ việc đếm xác (sau một trận đánh)
- tổng số
- điểm trong lời buộc tội
- sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện Anh) ((cũng) count-out)
!to keep count of
- biết đã đếm được bao nhiêu
!to lose count of
- không nhớ đã đếm được bao nhiêu
* ngoại động từ
- đếm; tính
- kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến
=there were forty people there, not count ing the children+ có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em
- coi là, coi như, chom là
=to count oneself fortunate+ tự coi là được may mắn
* nội động từ
- đếm, tính
=to count from one to twenty+ đếm từ 1 đến 20
- có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến
=that doesn't count+ chuyện ấy không đáng quan tâm đến
!to count down
- đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...)
!to count on
!to count upon
- hy vọng ở, trông mong ở
!to count out
- để riêng ra, không tính vào (một tổng số)
- đếm ra, lấy ra
- tuyên bố bị đo ván (quyền Anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được)
- hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện Anh)
!to count up
- cộng sổ, tính sổ
!to count the cost
- tính toán hơn thiệt
!to count as (for) dead (lost)
- coi như đã chết (mất)
!to count for much (little, nothing)
- rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng
!to count one's chickens before thay are hatched
- (xem) chicken

@count
- (Tech) đếm (d/đ); tính (d/đ); kiểm (đ)

@count
- sự đếm; sự tính toán

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…