ex. Game, Music, Video, Photography

Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ carcasses. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.

Nghĩa của câu:

Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.

carcasses


Ý nghĩa

@carcass /'kɑ:kəs/ (carcass) /'kɑ:kəs/
* danh từ
- xác súc vật; uồm thây
- xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng)
- thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha)
- puốm thân xác
=to save one's carcase+ giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình
=to feed one's carcase+ nuôi cái thân xác
- khung, sườn (nhà tàu...)
- (quân sự) đạn phóng lửa
!carcass meat
- thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp)

@carcass
- (Tech) lõi, sườn, khung

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…