representative /,repri'zentətiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
miêu tả, biểu hiện
manuscripts representative of monastic life → những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành
tiêu biểu, tượng trưng; đại diện
a meeting of representative men → cuộc họp của những người tiêu biểu
a representative collection of stamps → bộ sưu tập tem tiêu biểu
(chính trị) đại nghị
representative government → chính thể đại nghị
(toán học) biểu diễn
representative system → hệ biểu diễn
danh từ
cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu
người đại biểu, người đại diện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghị viên
the House of Representative → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ nghị viện
@representative
biểu diễn đại diện
Các câu ví dụ:
1. The company first came to Vietnam in 1988 with a representative office and incorporated CP Vietnam in 1993 to engage in the livestock and aquaculture businesses.
Nghĩa của câu:Công ty đến Việt Nam lần đầu tiên vào năm 1988 với văn phòng đại diện và thành lập CP Việt Nam vào năm 1993 để tham gia vào lĩnh vực kinh doanh chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản.
2. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
3. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.
Nghĩa của câu:Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.
4. "He is a highly respected and powerful representative of his people.
Nghĩa của câu:"Anh ấy là một đại diện rất được kính trọng và mạnh mẽ của người dân của mình.
5. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.
Nghĩa của câu:“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về representative /,repri'zentətiv/