provide /provide/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
((thường) + for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
to provide for an entertaiment → chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi
to provide against an attack → chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công
((thường) + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
to provide for a large family → lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con
to be well provided for → được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ
ngoại động từ
((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
to provide someone with something → cung cấp cho ai cái gì
to be well provided with arms and ammunitions → được cung cấp đầy đủ súng đạn
to provide something for (to) somebody → kiếm cái gì cho ai
(pháp lý) quy định
to provide that → quy định rằng
a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs → điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa
(sử học), (tôn giáo) (+ to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc)
Các câu ví dụ:
1. Coach driver Bui Thien Loi, 52, could not provide any legal documents for the paws, saying that a stranger had hired him to transport them from Laos to Vietnam.
Nghĩa của câu:Tài xế xe khách Bùi Thiện Lợi, 52 tuổi, không cung cấp được giấy tờ hợp pháp nào cho các cò, cho biết có người lạ thuê chở từ Lào về Việt Nam.
2. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
3. The partnership aims to provide leading health management and wellness services to promote wellness and holistic health for tourists as well as enhance the attractiveness of Vietnams tourism market, Phu Long said in a release.
Nghĩa của câu:Hợp tác nhằm cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và quản lý sức khỏe hàng đầu nhằm nâng cao sức khỏe toàn diện và sức khỏe cho khách du lịch cũng như nâng cao sức hấp dẫn của thị trường du lịch Việt Nam, Phú Long cho biết trong một thông cáo.
4. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.
Nghĩa của câu:ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .
5. In an interview with German newspaper Bild, Tusk said a so-called Brexit vote would provide a major boost to radical anti-European forces who he said would be "drinking champagne".
Nghĩa của câu:Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Bild của Đức, Tusk cho biết cái gọi là cuộc bỏ phiếu Brexit sẽ tạo ra một động lực lớn cho các lực lượng cực đoan chống châu Âu, những người mà ông nói sẽ "uống sâm panh".
Xem tất cả câu ví dụ về provide /provide/