dump /'dʌmi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vật ngắn bè bè, người lùn bè bè
thẻ chì (dùng trong một số trò chơi)
đông đum (tiền Uc xưa); (từ lóng) đồng xu
not worth a dump → không đáng giá một xu
bu lông (đóng tàu)
ky (chơi ky)
kẹo đum
đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi
tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch
(quân sự) kho đạn tạm thời
ngoại động từ
đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...)
to dump the ribbish → đổ rác
đổ ầm xuống, ném phịch xuống
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh ngã
(thương nghiệp) bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới)
đưa (dân đi trú thừa) ra nước ngoài
nội động từ
đổ rác
ngã phịch xuống, rơi phịch xuống
Các câu ví dụ:
1. Viet Phuoc representatives said it had to dump the carcasses into the river because its incinerator has broken down recently.
Nghĩa của câu:Đại diện Việt Phước cho biết họ phải đổ xác xuống sông vì lò đốt của họ bị hỏng thời gian gần đây.
2. The body of the worker was located near the mountainside next to a dump truck buried by rubble and only about 30 meters from the area where the bodies of two other workers were found Friday.
3. The final nail in the coffin for our rivers and canals is people’s habit of treating them as a place to dump their waste.
4. The police official said Monday's seizure and seizure may have prompted other members of the drug syndicate to dump a tonne of drugs on the curb.
5. ); and special vehicles such as dump semi-trailers, cargo semi-trailers, fuel tanks, concrete mixers, car carrier semi-trailers and heavy crane trucks.
Xem tất cả câu ví dụ về dump /'dʌmi/