Câu ví dụ:
The body of the worker was located near the mountainside next to a dump truck buried by rubble and only about 30 meters from the area where the bodies of two other workers were found Friday.
Nghĩa của câu:body
Ý nghĩa
@body /'bɔdi/
* danh từ
- thân thể, thể xác
=sound in mind and body+ lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác
- xác chết, thi thể
- thân (máy, xe, tàu, cây...)
=the body of a machine+ thân máy
- nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng
=a legislative body+ hội đồng lập pháp
=the diplomatic body+ đoàn ngoại giao
=a body of cavalry+ đội kỵ binh
=an examining body+ ban chấm thi
- khối; số lượng lớn; nhiều
=to have a large body of facts to prove one's statements+ có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình
- con người, người
=a nice body+ (thông tục) một người tốt
- vật thể
=a solid body+ vật thể rắn
=heavenly bodies+ thiên thể
* ngoại động từ
- tạo nên một hình thể cho (cái gì)
- ((thường) + forth) thể hiện, tượng trưng
@body
- (Tech) thân; vật thể
@body
- thể, vật, vật thể, khối
- convex b. vật lồi, thể lồi
- heavenly b. thiên thể
- multiply connected b. thể đa liên
- rigid b (vật lí) vật rắn (tuyệt đối)
- star b. thể hình sao