inside /'in'said/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong
phần giữa
the inside of a week → phần giữa tuần
(thông tục) lòng, ruột
'expamle'>to turn inside out
lộn trong ra ngoài
tính từ
& phó từở trong, từ trong, nội bộ
=inside information → tin tức nội bộ
an inside job → một công việc làm ở trong; (thông tục) một vụ trộm nội bộ
inside of a week → trong vòng một tuần
* giới từ
ở phía trong; vào trong
@inside
phần trong, mặt trong, tính chất trong // bên trong i. out lộn trái
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese cops have seized $3 million worth of heroin hidden inside packets of tea and smuggled from Laos, state media said Thursday, the largest recorded haul of the drug in the country.
Nghĩa của câu:Các phương tiện truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Năm, cảnh sát Việt Nam đã thu giữ lượng heroin trị giá 3 triệu đô la được giấu bên trong các gói trà và nhập lậu từ Lào.
2. Seven firefighters were trapped by large fallen objects as they tried to search for people inside the factory.
Nghĩa của câu:Bảy nhân viên cứu hỏa đã bị mắc kẹt bởi những vật thể lớn rơi xuống khi họ cố gắng tìm kiếm những người bên trong nhà máy.
3. Top-rated pomelos are stored inside a house for customers and wholesalers.
Nghĩa của câu:Bưởi được đánh giá cao nhất được cất giữ trong nhà dành cho khách hàng và người bán buôn.
4. 3 pounds) of synthetic pills inside.
Nghĩa của câu:3 pound) viên thuốc tổng hợp bên trong.
5. on Sunday and found the bullets hidden inside nearly 3.
Nghĩa của câu:vào ngày chủ nhật và tìm thấy những viên đạn được giấu bên trong gần 3 viên.
Xem tất cả câu ví dụ về inside /'in'said/