ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mount

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mount


mount /maunt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt)
Mt Everest → núi Ê vơ rét

danh từ


  mép (viền quanh) bức tranh
  bìa (để) dán tranh
  khung, gọng, giá
  ngựa cưỡi

ngoại động từ


  leo, trèo lên
to mount a hill → trèo lên một ngọn đồi
to mount a ladder → trèo thang
  cưỡi
to mount a horse → cưỡi ngựa
  nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên
  đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào
to mount a diamond in platinum → găn một viên kim cương vào miếng bạch kim
to mount a photograph → dán ảnh vào bìa cứng
to mount a loom → lắp một cái máy dệt
to mount a gun → đặt một khẩu súng
to mount a play → dựng một vở kịch
  mang, được trang bị
the fort mounts a hundred guns → pháo đài được trang bị một trăm khẩu súng
quân to mount guard → làm nhiệm vụ canh gác
mỹ to mount an attack → mở một cuộc tấn công
  cho nhảy (cái) vật nuôi

nội động từ


  lên, cưỡi, trèo, leo
to mount on the scaffolf → lên đoạn đầu đài
to mount on a horse → cưỡi trên mình ngựa
  lên, bốc lên
blush mounts to face → mặt đỏ ửng lên
  tăng lên
prices mount up every day → giá cả ngày càng tăng
the struggle of the people against depotism and oppression mounts → cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên

Các câu ví dụ:

1. Another volcano, mount Sinabung on Sumatra Island, has been active and at the highest alert level since 2013.

Nghĩa của câu:

Một ngọn núi lửa khác, núi Sinabung trên đảo Sumatra, đã hoạt động và ở mức báo động cao nhất kể từ năm 2013.


2. Warming ocean water will only speed up ice loss in the future, and experts say sea levels will continue to mount for centuries, no matter what human do now to rein in climate change.

Nghĩa của câu:

Nước biển ấm lên sẽ chỉ làm tăng tốc độ mất băng trong tương lai và các chuyên gia cho rằng mực nước biển sẽ tiếp tục tăng trong nhiều thế kỷ, bất kể con người làm gì bây giờ để kiềm chế biến đổi khí hậu.


3. This photo captures mount Everest, the highest peak of the Himalayas.


4. Indonesia's mount Agung volcano in Bali has let out a puff of black smoke and ash in a small eruption, prompting Singapore to advise its citizens to be ready to evacuate the holiday island at short notice amid concern about a bigger eruption.


5. Spectacular ash explosion at Philippine volcano mount Kanlaon, located in the central island of Negros, launched a plume of whitish-grey ash about 1.


Xem tất cả câu ví dụ về mount /maunt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…