mountain /'mauntin/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
núi
(nghĩa bóng) núi, đống to
mountains of gold → hàng đống vàng
mountains of debts → hàng đống nợ
to make mountains of molehills
(xem) molehill
the mountain has brought forth a mouse
đầu voi đuôi chuột
Các câu ví dụ:
1. Inspired, architects decided curved walls would best represent its location between mountain and sea.
Nghĩa của câu:Được truyền cảm hứng, các kiến trúc sư quyết định những bức tường cong sẽ thể hiện tốt nhất vị trí của nó giữa núi và biển.
2. " Volcano experts warn that the mountain, which has had a series of mini eruptions, could still produce a major blast, even as much of the smoke and ash appeared to dissipate.
Nghĩa của câu:"Các chuyên gia về núi lửa cảnh báo rằng ngọn núi, nơi đã xảy ra một loạt vụ phun trào nhỏ, vẫn có thể tạo ra một vụ nổ lớn, ngay cả khi phần lớn khói và tro có vẻ tan biến.
3. It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.
Nghĩa của câu:Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.
4. Houses and huts with dilapidated roofs stood on several mountain slopes.
Nghĩa của câu:Những ngôi nhà, túp lều tranh dột nát sừng sững trên những sườn núi.
5. After watching the process in silent awe, we had a quick breakfast and cleaned up the camp to begin our second day, heading to Phan Dung mountain.
Xem tất cả câu ví dụ về mountain /'mauntin/