Câu ví dụ:
It uses rubble from the famous Kem Trong eco-tourism area which has already lost a chunk of its mountain to illegal exploitation.
Nghĩa của câu:Nó sử dụng đống đổ nát từ khu du lịch sinh thái Kẽm Trống nổi tiếng đã bị mất một đoạn núi để khai thác trái phép.
rubble
Ý nghĩa
@rubble /'rʌbl/
* danh từ
- gạch vụn bỏ đi, đá vụn bỏ đi (của nhà cũ đổ nát)
- sỏi; cuội
- (địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn