ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ mountains

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng mountains


mountain /'mauntin/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  núi
  (nghĩa bóng) núi, đống to
mountains of gold → hàng đống vàng
mountains of debts → hàng đống nợ
to make mountains of molehills
  (xem) molehill
the mountain has brought forth a mouse
  đầu voi đuôi chuột

Các câu ví dụ:

1. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai Islet, and Doc Cuoc Temple.

Nghĩa của câu:

Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.


2. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.


3. The other five regions are the northern mountains, the Red River Delta, the north central-central coast, the Central Highlands, and the southeast.

Nghĩa của câu:

Năm vùng còn lại là miền núi phía Bắc, đồng bằng sông Hồng, duyên hải Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.


4. In January 2019 the Marble mountains was recognized as a special national site.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 1 năm 2019, Ngũ Hành Sơn được công nhận là di tích quốc gia đặc biệt.


5.   The reason why many chose to remain here was that the limestone islands and mountains scattered around the bay shielded the area from strong winds and storms.

Nghĩa của câu:

Lý do tại sao nhiều người chọn ở lại đây là các đảo đá vôi và núi nằm rải rác xung quanh vịnh đã che chắn khu vực này khỏi gió mạnh và bão.


Xem tất cả câu ví dụ về mountain /'mauntin/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…