party /'pɑ:ti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đảng
'expamle'>the Communist Party
đảng Cộng sản
=a political party → một chính đảng
sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng
(định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái
party card → thẻ đảng
party dues → đảng phí
party member → đảng viên
party organization → tổ chức đảng
party local → trụ sở đảng
party nucleus → nòng cốt của đảng
party spirit → tính đảng; óc đảng phái
danh từ
tiệc, buổi liên hoan
những người cùng đi
the minister anf his party → bộ trưởng và những người cùng đi
toán, đội, nhóm
landing party → đội đổ bộ
(pháp lý) bên
the contracting parties → các bên ký kết
người tham gia, người tham dự
to be a party to something → thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ...
an old party with spectales → lâo đeo kính
a coquettish party → con bé làm đỏm
Các câu ví dụ:
1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.
Nghĩa của câu:Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.
2. Chinese Foreign Minister Wang Yi urged all parties on Thursday not to heighten tensions on the Korean peninsula and said China had already clearly condemned North Korea's latest missile test.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc Vương Nghị hôm thứ Năm kêu gọi tất cả các bên không gia tăng căng thẳng trên bán đảo Triều Tiên và cho biết Trung Quốc đã lên án rõ ràng vụ thử tên lửa mới nhất của Triều Tiên.
3. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.
Nghĩa của câu:"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.
4. "Now that pro-constitutional change parties occupy more than two-thirds of the parliament, the constitution will be the most important political issue next year," said Hidenori Suezawa, a financial market and fiscal analyst at SMBC Nikko Securities.
Nghĩa của câu:Hidenori Suezawa, một nhà phân tích tài chính và thị trường tài chính tại SMBC Nikko Securities, cho biết: “Giờ đây, các đảng ủng hộ thay đổi hiến pháp chiếm hơn 2/3 quốc hội, hiến pháp sẽ là vấn đề chính trị quan trọng nhất trong năm tới.
5. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
Xem tất cả câu ví dụ về party /'pɑ:ti/