particular /pə'tikjulə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
for no particular reason → không vì lý do gì đặc biệt
of no particular importance → không có tầm quan trọng đặc biệt
a particular case → một trường hợp cá biệt
in particular → đặc biệt
tường tận, tỉ mỉ, chi tiết
a full and particular account → bản tường thuật đầy đủ và tường tận
kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết
to be particular in one's speech → kỹ lưỡng trong cách nói năng
khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...)
too particular about what (as to what) one wats → quá khảnh ăn
danh từ
chi tiết
to go (enter) into particulars → đi sâu vào chi tiết
đặc biệt đặc thù
fog is a London particular → sương mù là một đặc điểm của Luân đôn
(số nhiều) bản tường thuật chi tiết
Các câu ví dụ:
1. Low- and middle-income countries, in particular, were harshly impacted by ever-more frequent climate extremes.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, các nước có thu nhập thấp và trung bình đã bị tác động nghiêm trọng bởi các hiện tượng khí hậu khắc nghiệt ngày càng thường xuyên hơn.
2. In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.
3. ships in the South China Sea but it is not yet known if the presence of the destroyers attracted particular attention.
4. Doctors all agree that air pollution in HCMC in particular and the southern region in general has now become a serious health risk.
5. Amenities in Aqua City will be modern to meet particular needs.
Xem tất cả câu ví dụ về particular /pə'tikjulə/