Câu ví dụ:
In particular, what would be the consequences for amphibians, reptiles, birds and mammals? "Perhaps the focus of the authorities has been more on pests and diseases in agriculture, and invasive species is not a popular topic," he told AFP.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, hậu quả sẽ là gì đối với các loài lưỡng cư, bò sát, chim và động vật có vú? Ông nói với AFP: “Có lẽ sự tập trung của các nhà chức trách là sâu bệnh hại trong nông nghiệp và các loài xâm lấn không phải là chủ đề phổ biến.
invasive
Ý nghĩa
@invasive /in'veisiv/
* tính từ
- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
- xâm phạm
- lan tràn