reptile /'reptail/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) loài bò sát
người hèn hạ, người đê tiện; người luồn cúi, kẻ bợ đỡ, kẻ liếm gót
tính từ
bò
(nghĩa bóng) hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ, liếm gót
Các câu ví dụ:
1. " But there was more than an assault behind Munduruku's journey from amphibian and reptile studies to eco-warrior drag queen.
Xem tất cả câu ví dụ về reptile /'reptail/