amphibian /æm'fibiən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
(quân sự) lội nước (xe)
an amphibian tank → xe tăng lội nước
danh từ
(động vật học) động vật lưỡng cư
(hàng không) thuỷ phi cơ
(quân sự) xe tăng lội nước
Các câu ví dụ:
1. The American bullfrog (Lithobates catesbeianus) has been eating Chinese amphibians for years -- along with many elsewhere -- and is considered "the most invasive amphibian in the world," said Li.
Nghĩa của câu:Ễnh ương Mỹ (Lithobates catesbeianus) đã ăn các loài lưỡng cư Trung Quốc trong nhiều năm - cùng với nhiều loài khác - và được coi là "loài lưỡng cư xâm lấn nhất trên thế giới", Li nói.
2. " But there was more than an assault behind Munduruku's journey from amphibian and reptile studies to eco-warrior drag queen.
Xem tất cả câu ví dụ về amphibian /æm'fibiən/