ex. Game, Music, Video, Photography

Low- and middle-income countries, in particular, were harshly impacted by ever-more frequent climate extremes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ extremes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Low- and middle-income countries, in particular, were harshly impacted by ever-more frequent climate extremes.

Nghĩa của câu:

Đặc biệt, các nước có thu nhập thấp và trung bình đã bị tác động nghiêm trọng bởi các hiện tượng khí hậu khắc nghiệt ngày càng thường xuyên hơn.

extremes


Ý nghĩa

@extreme /iks'tri:m/
* tính từ
- ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng
- vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
=extreme poverty+ cảnh nghèo cùng cực
- khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
=extreme views+ quan điểm quá khích
- (tôn giáo) cuối cùng
=extreme unction+ lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
!an extreme case
- một trường hợp đặc biệt

@extreme
- cực trị ở đầu mút, cực hạn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…