Câu ví dụ:
The country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.
Nghĩa của câu:Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.
p
Ý nghĩa
@p /pi:/
* danh từ, số nhiều Ps, P's
- vật hình P
!mind your P's and Q's
- hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn