setting /'setiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đặt, sự để
sự sắp đặt, sự bố trí
sự sửa chữa
sự mài sắc, sự giũa
sự sắp chữ in
sự quyết định (ngày, tháng)
sự nắn xương, sự bó xương
sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
sự se lại, sự khô lại
sự ra quả
sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
khung cảnh, môi trường
sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
(âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
ổ trứng ấp
Các câu ví dụ:
1. The most notable aspect of the house is that in a relatively narrow space, a system of louvers and irregular brick placements arches down gracefully, setting it apart from all other houses on the street.
Nghĩa của câu:Điểm đáng chú ý nhất của ngôi nhà là trong một không gian tương đối hẹp, hệ thống cửa gió và các vị trí gạch không đều cong xuống một cách duyên dáng, khiến nó trở nên khác biệt với tất cả những ngôi nhà khác trên phố.
2. European Union finance ministers will on Tuesday discuss setting up a blacklist of worldwide tax havens, EU officials said, after leaked documents from an offshore law firm exposed new high-profile cases of tax avoidance.
Nghĩa của câu:Các bộ trưởng tài chính của Liên minh châu Âu hôm thứ Ba sẽ thảo luận về việc thiết lập một danh sách đen các thiên đường thuế trên toàn thế giới, các quan chức EU cho biết, sau khi các tài liệu bị rò rỉ từ một công ty luật nước ngoài tiết lộ các trường hợp trốn thuế mới.
3. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.
Nghĩa của câu:Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.
4. Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.
Nghĩa của câu:Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.
5. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
Xem tất cả câu ví dụ về setting /'setiɳ/