Câu ví dụ:
Vingroup has shown ambition to tap into the agriculture business by setting up large-scale farms for fruits, vegetables and other agricultural products.
Nghĩa của câu:Vingroup đã thể hiện tham vọng khai thác lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp bằng cách thiết lập các trang trại quy mô lớn cho trái cây, rau quả và các sản phẩm nông nghiệp khác.
vegetables
Ý nghĩa
@vegetable /'vedʤitəbl/
* tính từ
- (thực vật học) (thuộc) thực vật
=vegetable kingdom+ giới thực vật
=vegetable physiology+ sinh lý thực vật
- (thuộc) rau
=vegetable soup+ xúp rau
* danh từ
- rau
=green vegetable+ rau xanh