vegetable /'vedʤitəbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thực vật học) (thuộc) thực vật
vegetable kingdom → giới thực vật
vegetable physiology → sinh lý thực vật
(thuộc) rau
vegetable soup → xúp rau
danh từ
rau
green vegetable → rau xanh
Các câu ví dụ:
1. 2 million shares of Vietnam vegetable Oils Industry Corporation (Vocarimex) on November 4 this year, the SCIC announced Wednesday.
Nghĩa của câu:2 triệu cổ phiếu của Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam (Vocarimex) vào ngày 4/11 năm nay, SCIC công bố hôm thứ Tư.
2. Vocarimex, established in 1976, is a leading company in the vegetable oil industry in Vietnam.
Nghĩa của câu:Vocarimex được thành lập năm 1976, là công ty hàng đầu trong ngành dầu thực vật tại Việt Nam.
3. In addition to producing and trading vegetable oil, Vocarimex also operates in several other businesses through several subsidiaries.
Nghĩa của câu:Ngoài sản xuất và kinh doanh dầu thực vật, Vocarimex còn hoạt động trong một số lĩnh vực kinh doanh khác thông qua một số công ty con.
4. Vocarimex has a 24 percent stake in the Cai Lan vegetable Oil Company, a 26.
Nghĩa của câu:Vocarimex có 24% cổ phần của Công ty Dầu thực vật Cái Lân, một 26.
5. 54 percent stake in Tuong An vegetable Oil Company, 40 percent in LG Vina Cosmetics, and 49 percent in the KIDO Nha Be Cooking Oil Company.
Nghĩa của câu:54% cổ phần trong Công ty Dầu thực vật Tường An, 40% trong LG Vina Cosmetics và 49% trong Công ty Dầu ăn KIDO Nhà Bè.
Xem tất cả câu ví dụ về vegetable /'vedʤitəbl/