fruit /fru:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quả, trái cây
thành quả, kết quả
(số nhiều) thu hoạch, lợi tức
(kinh thánh) con cái
fruit of the womb → con cái
ngoại động từ
làm cho ra quả
Các câu ví dụ:
1. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.
Nghĩa của câu:Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.
2. Red skin pomelo fruit trees have been cultivated in Me Linh District for over 60 years.
Nghĩa của câu:Cây bưởi da đỏ đã được trồng ở huyện Mê Linh hơn 60 năm.
3. Its skin gradually turns yellow in the tenth month and reddish orange like a gac fruit around Tet (Lunar New Year) holiday, which peaks on Feb.
Nghĩa của câu:Da của nó dần dần chuyển sang màu vàng vào tháng thứ 10 và màu đỏ cam giống như quả gấc vào dịp Tết Nguyên đán (Tết Nguyên đán), đỉnh điểm là vào tháng Hai.
4. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture and Rural Development.
Nghĩa của câu:Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.
5. In July 2015 the giant panda was presented with a towering birthday cake made from ice and fruit juice with the number 37 carved on top in her enclosure.
Nghĩa của câu:Vào tháng 7 năm 2015, con gấu trúc khổng lồ đã được tặng một chiếc bánh sinh nhật cao chót vót làm từ đá và nước hoa quả với số 37 được khắc trên đỉnh trong bao vây của cô.
Xem tất cả câu ví dụ về fruit /fru:t/