ex. Game, Music, Video, Photography

"Acquiring this rating is hard, keeping it is going to be even harder," Dinh Viet Thang, head of the Civil Aviation Authority of Vietnam (CAAV), told VnExpress.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ rating. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"Acquiring this rating is hard, keeping it is going to be even harder," Dinh Viet Thang, head of the Civil Aviation Authority of Vietnam (CAAV), told VnExpress.

Nghĩa của câu:

rating


Ý nghĩa

@rating /'reitiɳ/
* danh từ
- sự đánh giá (tài sản để đánh thuế)
- mức thuế (địa phương)
- việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...)
- (hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ)
- (số nhiều) (the rating) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh)
- (kỹ thuật) công suất, hiệu suất
- sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ

@rating
- sự đánh giá đặc trưng; trị số danh nghĩa
@rate /reit/
* danh từ
- tỷ lệ
- tốc độ
=at the rate of ten kilometres an hour+ tốc độ mười kilômét một giờ
=rate of fire+ (quân sự) tốc độ bắn
=rate of climb+ (hàng không) tốc độ bay lên
=rate of chemical reaction+ tốc độ phản ứng hoá học
=rate of radioactive decay+ tốc độ phân ra phóng xạ
- giá, suất, mức (lương...)
=rate of exchange+ giá hối đoái, tỉ giá hối đoái
=special rates+ giá đặc biệt
=to live at a high rate+ sống mức cao
=rate of living+ mức sống
- thuế địa phương
- hạng, loại
=first rate+ loại một, hạng nhất
- sự đánh giá, sự ước lượng
=to value something at a low rate+ đánh giá thấp cái gì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự sắp hạng (học sinh)
- (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước)
!at an easy rate
- rẻ, với giá phải chăng
- dễ dàng, không khó khăn gì
=to win success at on easy rate+ thắng lợi dễ dàng
!at any rate
- dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào
!at this (that) rate
- nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy
* ngoại động từ
- đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá
=to rate somebody too high+ đánh giá ai quá cao
=the copper coinage is rated much above its real value+ tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều
- coi, xem như
=he was rated the best poet of his time+ ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời
- đánh thuế; định giá để đánh thuế
=what is this imported bicycle rated at?+ cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu?
- xếp loại (tàu xe...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp hạng (học sinh)
* nội động từ
- được coi như, được xem như, được xếp loại
!to rate up
- bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn
* động từ
- mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ
* ngoại động từ & nội động từ
- (như) ret

@rate
- suất, tốc độ (tương đối), tỷ số; hệ số; phần; bảng giá
- r. of chane xuất thay đổi tốc độ biến thiên
- r. of decay xuất thoái, tốc độ tắt dần
- r. of exchage suất hối đoái
- r. of growth (thống kê) tốc độ phát triển, tốc độ tăng trưởng
- r. of increase tốc độ tăng
- r. of interest suất lợi nhuận
- r. of profit suất lợi tức
- r. of strain (cơ học) suất xoắn
- death r. (thống kê) hẹ số chết, hệ số tử vong
- discount r. hệ số chiết khấu; hệ số hạ giá
- entropy r. hệ entrôpi
- information display r. (máy tính) tốc độ hiện tin
- investment r. (toán kinh tế) tỷ suất đầu tư
- memory r. (máy tính) tốc độ nhớ
- refusal r. (thống kê) tỷ suất không trả lời
- specific birth r. (thống kê) tỷ số sinh đẻ riêng 

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…