rating /'reitiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đánh giá (tài sản để đánh thuế)
mức thuế (địa phương)
việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...)
(hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ)
(số nhiều) (the rating) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh)
(kỹ thuật) công suất, hiệu suất
sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ
@rating
sự đánh giá đặc trưng; trị số danh nghĩa
Các câu ví dụ:
1. A default can be declared either by the major ratings agencies, big debt-holders or by the government itself.
Nghĩa của câu:Một khoản vỡ nợ có thể được tuyên bố bởi các cơ quan xếp hạng lớn, các chủ nợ lớn hoặc bởi chính chính phủ.
2. The aim of the program is that through guarantees, the ADB is assumed to take on risks for commercial banks in developing countries whose credit ratings are not good enough to successfully conduct transactions with international banks.
Nghĩa của câu:Mục tiêu của chương trình là thông qua bảo lãnh, ADB được giả định là sẽ chịu rủi ro đối với các ngân hàng thương mại ở các nước đang phát triển có xếp hạng tín nhiệm không đủ tốt để thực hiện thành công các giao dịch với các ngân hàng quốc tế.
3. S&P’s move comes after two other global credit ratings agencies upgraded Vietnam last year.
Nghĩa của câu:Động thái của S&P diễn ra sau khi hai tổ chức xếp hạng tín nhiệm toàn cầu khác nâng hạng Việt Nam vào năm ngoái.
4. Then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.
Nghĩa của câu:Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.
5. For 10 of the 18 banks, Moody's has confirmed their long-term local and foreign currency deposit and issuer ratings, and changed the outlook for these ratings to negative from "ratings under review for downgrade.
Xem tất cả câu ví dụ về rating /'reitiɳ/