Câu ví dụ:
Then Moody’s upped the country’s ratings from B1 to Ba3, with a stable outlook.
Nghĩa của câu:Sau đó, Moody's đã nâng xếp hạng của đất nước từ B1 lên Ba3, với triển vọng ổn định.
p
Ý nghĩa
@p /pi:/
* danh từ, số nhiều Ps, P's
- vật hình P
!mind your P's and Q's
- hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn